TÊN | KHAI BÁO MẶT HÀNG | VÍ DỤ | US CUSTOMS FORM | NOTES |
VN | EN | | | |
GIÀY, DÉP | SHOES | 1. Chất liệu (bằng : da, vải, cao su…) 2. Giới tính 3. Chủng loại (thể thao, trượt tuyết,.) 4. Xuất xứ | MEN’S TENNIS SHOES, SYNTHETIC LEATHER MADE | INTERIM FOOTWEAR | |
HÀNG DỆT MAY (đã thành phẩm) (Quần / Áo, Găng tay, Ba lô, túi xách, Những sản phẩm có chất liệu từ vải) | TEXTILE GARMENT (Pant, Shirt, T-shirt, Jacket, Dress, Coat, Suite, Blouse, Pullover, Skirt, Hat, Swimwear, Pillowcase, Robe, Teamwear, Gloves) | 1. Loại hàng (quần, áo sơ-mi, áo khoác) 2. Giới tính (Male, female, unisex) 3. Tên chất liệu và Tỷ lệ % chất liệu (100% cotton, 100% polyester,..) 4. Hàng được đan hay dệt kim (knit or woven) 5. Nước xuất xứ + Tên và địa chỉ nhà sản xuất | 100% WOOL KNITTED SWEATER FOR WOMEN MADE IN VN GLOBAL LINK EXPRESS, TAN BINH DIST, HCMC, VN | Không cần Form, yêu cầu khai báo chi tiết | “Top sample” hay Jacket, phai yeu cau KH khai lai: JACKET : co 3 loai – Overcoat (ao khoa tay dai) – Anorak (ao khoac tay dai + non trum dau) – Cape (khong tay) TOP sample – shirt (casual/dress), dress, pant, skirt |
VẢI | FABRIC | 1. Tỷ lệ % chất liệu (100% cotton, 100% polyester,..) 2. Hàng được đan hay dệt kim (knit or woven) 3. Kích cỡ vải ( Dài, Rộng, Cân nặng trên 1m2) 4. Tên và địa chỉ nhà sản xuất (Manufacturer) | 100% COTTON WOVEN FABRIC roll, dyed (Cotton 100%, W:1.5m; L:10yds; 200g/SM) MADE IN VN GLOBAL LINK | FABRIC FORM | Khai chi tiết, khuyến cáo khai, chưa bắt buộc |
Sản phẩm GỖ | PLANT PRODUCTS (Logs, milled lumber, furniture, wooden products: paper/ umbrellas/ walking sticks/ musical instruments, toys, games, sporting equipment, sculptures, etc.) | Đối với các sản phẩm làm từ gỗ phải yêu cầu đầy đủ về chất liệu, ứng dụng, quy cách, số lượng, nhà sản xuất: 1. Tên khoa học của cây. 2. Trị giá nhập khẩu 3. Số lượng cây 4. Tên nước mà cây được thu hoạch. Yêu cầu này không áp dụng cho các loại cây trồng thông dụng. Chất liệu, Chủng loại gỗ ( gỗ cao su, gỗ MDF..) Quy cách sản phẩm | 100% rubber wood chair leg. L x W x H (cm) : 100 x 10 x 10 Manufacturer: Công Ty GLOBAL LINK | Bảng kê lâm sản form – đầu xuất vn Lacey 505 form (Chỉ yêu cầu đối với hàng nhập vào Mỹ theo dạng formal entry (commercial), hàng nhập informal entry và hàng cá nhân thì không bắt buộc) | Form Bảng kê lâm sản bắt buộc nếu hàng là gỗ, có gỗ MDF thì không bắt buộc Lacey 505 form chưa bắt buộc |
SẢN PHẨM LÀM BẰNG DA | LEATHER PRODUCTS | 1. Chủng loại hàng (ví, túi xách..) 2. Tên và địa chỉ nhà sản xuất 3. Loại da ( da bò, da cá sấu, da rắn..) 4. Mục đích sử dụng | COW LEATHER BELT for Gift | CITES | Những mặt hàng da có nguồn gốc từ những chủng loài động vật hoang dã -> không nhận hàng và yêu cầu khách hàng gọi về Tổng đài Global link Express để được hỗ trợ thêm. |
HÀNG MỸ PHẨM | COSMETICS | 1. Chủng loại sản phẩm ( kem dưỡng da, son môi…), Tên và địa chỉ của nhà sản xuất 2. Số lượng, dung lượng 3. Tên và địa chỉ nhà sản xuất (Manufacturer) | Lipstick (1 pc) – Shiseido for gift | BÀNG CÔNG BỐ MỸ PHẨM (đầu xuất) Có số công bố MP và photo giấy công bố kèm theo MSDS: MP là là lỏng | Liên hệ với CS Global Link Express để được hỗ trợ xuất |
HÓA CHẤT & Chất phản ứng | CHEMICAL PRODUCTS, REAGENT (raw plastics/rubber, lacquer, dye, crushed stone, wax..) | 1. Tên của loại hóa chất 9e.g. Ascorbic Acid) 2. Thành phần và tỉ lệ % MSDS, phải được gửi kèm theo hàng cùng với AWB & CI. MSDS này phải được kiểm tra với CS trước khi gửi hàng | Petroleum Solvent 63% CAS#64742-94-5 | CVCK đóng dấu công ty MSDS: hàng là chất lỏng, bột TSCA ( nếu người gửi có) | Làm cam kết không độc hại |
HÀNH LÝ CÁ NHÂN CỦA CÔNG DÂN Mỹ TRẢ VỀ Mỹ | PERSONAL EFFECT | CI phải ghi rõ: – Mô tả cụ thể từng mặt hàng | | CF3299 | 1/. Sử dụng form này để người nhận được hưởng thuế ưu đãi 2/. Ngoài form này ra, tùy từng mặt hàng mà áp dụng những form tương ứng 3/. Yêu cầu: Giấy tờ chứng minh là hàng hóa cá nhân: Giấy cư trú, làm việc Passport Visa Vé máy bay Khi người gửi hàng đến điểm đến, yêu cầu cơ quan hải quan ký đóng dấu trên form khai báo hàng hóa còn số AWB …và bao nhiêu kiện hàng được gửi theo dạng hành lý |
VCD, DVD | VIDEO FILM | 1. Tựa đề của film 2. Thời lượng film (bao nhiêu phút, giờ) 3. Dung lượng film (bao nhiêu MB, GB, hoặc cuộn film dày bao nhiêu) 3. Tóm tắt Nội dung film | FAMILY VIDEO TAPE for GIFT | VIDEO FILM DECLARATION | 1/. Photo 1 bản cho Manifest, bản gốc kèm cùng kiện hàng 2/. Nếu là dĩa film ca nhạc hoặc film đã phát hành ở VN thì trên hộp đĩa phải dán tem xanh phát hành của bộ VH Thông tin 3/. Làm công văn cam kết văn hóa cho HQ VN |
MẮT KÍNH Kính sát tròng | GLASSWARE, CONTACT LENS | 1. Hướng dẫn sử dụng ( vd: hàng ngày/ 1 lần/ 2 tuần/ 1 tháng….) 2. Số lượng ( vd: 6pcs / 1 thùng…) | 1 week color CONTACT LENS (6pcs x 1 box) | DROP BALL TEST CERTIFICATION | 1/. Kiếng mát vẫn làm form này 2/. Gọng kính không làm form này 3/ kính cận thì người nhận phải có toa của Bác sĩ |
THIẾT BỊ TẦN SỐ Radio/ MP3 player/ CD player/ điện thoại/ Ipod/ Ipad/ổ đĩa CDROM – Laptop, Tivi, Máy in Laser.. | RADIO – FREQUENCY DEVICES (Cameras: TV, video, camcorder; computer hardware, displays, scanning device….) | 1. Chủng loại hàng 2. Nhà sản xuất 3. Nước xuất xứ | NOKIA N96 CELLPHONE MFG: NOKIA MADE IN JAPAN | FCC 740 | 1/. Photo 1 bản cho Manifest, bản gốc kèm cùng kiện hàng 2/. Nếu lô hàng chỉ 01 mặt hàng duy nhất thì làm 01FCC. Nhiều mặt hàng khác nhau thì làm nhiều FCC khác nhau |
THIẾT BỊ PHÁT RA PHÓNG XẠ (Lò vi sóng, máy scan, đèn tia cực tím, thiết bị X- quang. Ổ đia CDRom trong máy tính/máy cassette) | RADIATION ITEMS | 1. Chủng loại 2. Số lượng 3. Mục đích sử dụng 4. Nhà sản xuất | Scanner MFG: ABC TRADING | RADEC FD2877 | Photo 1 bản cho Manifest, bản gốc kèm cùng kiện hàng |
HÀNG THỰC PHẨM (cấm trứng (egg) và các sản phẩm từ trứng ( egg products); cấm thức uống có cồn gửi cho cá nhân) | FOOD | 1. Số PNC: có 2 loại PNC * PNC 11 số là PNC dài hạn: chỉ cần ghi số này vào AWB+Invoice * PNC 12 số là số PNC được xin cho từng lô, yêu cầu KH in 2 bản form PNC, 01 form kèm thùng hàng, 01 form kèm Manifest 2. Tên và địa chỉ nhà sản xuất | COCONUT JAM – HOMEMADE FOOD GIFT- NOT FOR RESALE | FROM FDA – Khai báo hàng xuất và Mỹ, Canada | 1. Hàng phải đóng gói, có tem nhãn hiệu, xuất xứ 2. Mặt hàng tôm khả năng sẽ bị HQ nước đến ktra không cho nhập khấu -> liên hệ CS Global link 3. Không gửi sản phẩm từ thịt, trứng ..mặt hàng liên quan đến kiếm dịch |
BẢNG MẠCH ĐIỆN TỬ TÍCH HỢP | IC ( Integrated Circuits) | 1. Loại IC (Processor, Controller, SRAM, EEPROM, EPROM) 2. Chủng loại (Monolithic-Digital, Hydric…) 3. Dung lượng (1MB, 8MB) 4. Nước xuất xứ | MONOLITHIC- DIGITAL DRAM 8MB | IC WORKSHEET | Khai chi tiết theo hướng dẫn Form mẫu chưa bắt buộc tại đầu xuất |
BO MẠCH | PC BOARD | 1. Tên chi tiết của sản phẩm 2. Phụ tùng của máy nào? 3. Mục đích sử dụng | PC BOARD FOR COMPUTER | PRINTED CIRCUIT BOARDS (PCB) checklist | Khai chi tiết theo hướng dẫn Form mẫu chưa bắt buộc tại đầu xuất |
GOODS RETURNED | HÀNG Sản xuất Ở Mỹ- RETURN Mỹ | 1. Chủng loại hàng 2. Phụ tùng của máy nào | | Foreign Shipper’s Declaration of US Goods Returned ( 19 CFR 10.1) | *Sử dụng form này để được hưởng miễn thuế khi nhập vào Mỹ. Cả người gửi và người nhận đều phải làm form theo mẫu quy định. |
THUỐC TÂY | DRUGS | Yêu cầu khai báo trên CI: 1. Tên và địa chỉ nhà sản xuất thuốc 2. Số đăng ký FDA 3. Hình dạng thuốc ( tablet, capsules, liquid..) 4. Số lượng và đơn vị tính 5. Loại bao bì 6. Công dụng của thuốc 7. Thuốc có mua được ở Mỹ không 8. Liều dùng Phải có toa bác sĩ 9. Lý do nhập khẩu Đối với hàng cá nhân thì phải có thêm toa bác sĩ và khai báo thành phần thuốc. | Tylenol ( Acetaminophen 500mg in each tablet) for personal use only- 30 tablets x1 box. Virtue: headhead- Usage: 1 tablet per day | | Thuốc đông dược, thuốc bắc không nhận Hàng gửi cho cá nhân ở Mỹ yêu cầu phải có FDA approval khi pickup. Liên hệ với CS Global Link để được tư vấn |
ĐỒNG HỒ | WATCH | Khai báo trên CI: 1. Loại đồng hồ ( e.g. wrist watch, stop watch…) 2. Dùng pin hay cơ 3. Vỏ đồng hồ ( bao gồm vật liệu cấu tạo) 4. Loại hiển thị ( i.e. LCD, analog…) 5. Số lượng chân kính trong máy đồng hồ ( nếu không có thì khai None). 6. Chiều rộng của chuyển động tính bằng mm và đặc tính của đồng hồ ( Caliber number) 7. Nước sản xuất máy đồng hồ 8. Dây đồng hồ 9. Chi tiết trị giá và xuất xứ của bộ máy, vỏ,quai và pin. | | Watch sheet | Liên hệ với CS Global Link để được hướng dẫn |
VÒNG ĐỆM CAO SU | BEARING | Chất liệu, size, chủng loại | | Bearing worksheet | |
CÁP | CABLE | 1. Chủng loại: computer cable, other machine 2. Cáp quang hay cáp thường. | | 1.Cable worksheet 2.Optical cable worksheet | |
| TRẦM HƯƠNG | Khai báo đầy đủ thông tin , chủng loại, số lượng, giá trị | | CITES FORM | Liên hệ CS Global link khi gửi hàng |